Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2023-2024
12/8/2023 9:34:38 AM
Biểu mẫu 02 (Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD&ĐT LỆ THỦY
TRƯỜNG MN LỘC THỦY
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế
năm học 2023 - 2024
Đơn vị tính: trẻ em
STT
|
Nội
dung
|
Tổng số trẻ em
|
Nhà
trẻ
|
Mẫu
giáo
|
3-12
thángtuổi
|
13-24
tháng
tuổi
|
25-36
tháng
tuổi
|
3-4
tuổi
|
4-5
tuổi
|
5-6
tuổi
|
I
|
Tổng số trẻ em
|
|
|
|
33
|
51
|
47
|
53
|
1
|
Số trẻ em nhóm ghép
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số trẻ em 1 buổi/ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số trẻ em 2 buổi/ngày
|
|
|
|
33
|
51
|
47
|
53
|
4
|
Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Số trẻ em được tổ chức ăn
tại cơ sở
|
|
|
|
33
|
51
|
47
|
53
|
III
|
Số trẻ em được kiểm tra
định kỳ sức khỏe
|
|
|
|
33
|
51
|
47
|
53
|
IV
|
Số trẻ em được theo dõi sức
khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng
|
|
|
|
33
|
51
|
47
|
53
|
V
|
Kết quả phát triển sức khỏe của
trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kênh bình thường
|
|
|
|
32
|
48
|
44
|
50
|
2
|
Kênh dưới -2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kênh dưới -3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Kênh trên +2
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Kênh trên +3
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Phân loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Số trẻ em suy dinh dưỡng
|
|
|
|
1
|
3
|
3
|
3
|
8
|
Số trẻ em béo phì
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Số trẻ em học các chương
trình chăm sóc giáo dục
|
|
|
|
33
|
51
|
47
|
53
|
1
|
Đối với nhà trẻ
|
|
|
|
33
|
|
|
|
a
|
Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ
3-36 tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Chương trình giáo dục mầm non -
Chương trình giáo dục nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đối với mẫu giáo
|
|
|
|
|
51
|
47
|
53
|
a
|
Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu
giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Chương trình 26 tuần
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Chương trình 36 buổi
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Chương trình giáo dục mầm non-
Chương trình giáo dục mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lộc
Thủy, ngày 10 tháng
10 năm 2023
Thủ
trưởng đơn vị
( Đã ký)
Đỗ Thị Hoài